Công thức tính giúp bạn chuyển đổi trọng lượng của một chất lỏng có mật độ như nước từ đơn vị miligam sang đơn vị mililít. Ngoài việc chuyển đổi từ mg sang mL, bạn cũng có thể sử dụng công thức này theo chiều ngược lại để thực hiện chuyển đổi từ mL sang mg.
Hãy đọc tiếp để tìm hiểu về mối quan hệ lịch sử giữa các đơn vị miligam và mililít.
Một mL bằng bao nhiêu mg?
Vậy chính xác thì một mililít bằng bao nhiêu miligam? Bước đầu tiên để trả lời câu hỏi này là hiểu ý nghĩa của chữ ‘m’ khi áp dụng cho các đơn vị. Nó có nghĩa là một phần nghìn (1/1000) của đơn vị gốc. Do đó, chúng ta đang hỏi có bao nhiêu phần nghìn của một gam trong một phần nghìn của một lít. Hãy nhớ rằng một gam bằng một phần nghìn của một kilôgam.
Giờ đã sắp xếp xong điều đó, câu hỏi bây giờ là “Mối quan hệ giữa kilôgam và lít là gì?”
Kilôgam ban đầu được định nghĩa vào năm 1795 là bằng một lít nước ở nhiệt độ băng tan (0°C / 32°F). Điều đó không hoàn toàn đúng ở thời điểm hiện tại, vì kilôgam và mét (một lít là thể tích của một phần nghìn mét khối) đã được định nghĩa lại, nhưng nó rất gần (0,9998 kg là một con số chính xác hơn).
Vì vậy, một miligam là một phần nghìn của một phần nghìn kilôgam, và một mililít là một phần nghìn của một lít. Chú ý rằng có thêm một phần nghìn ở đơn vị trọng lượng. Do đó, phải có 1.000 miligam trong một mililít, công thức chuyển đổi mg sang ml là:
mL = mg / 1000
Chuyển đổi mL sang mg – công thức tính ml sang mg
Để thực hiện phép chuyển đổi ngược lại, tức là ml bằng bao nhiêu mg, chúng ta sắp xếp lại phương trình trên theo mg, cho ra:
mg = 1000 × mL
Lưu ý rằng công thức tính ml sang mg hoạt động theo cả hai hướng. Chỉ cần nhập giá trị bạn biết, giá trị còn lại sẽ xuất hiện ngay lập tức!
Cách sử dụng công thức chuyển đổi mg sang mL này như thế nào?
Công thức tính mg sang ml rất dễ sử dụng, vì bạn chỉ cần cung cấp một giá trị. Nếu bạn vẫn chưa chắc chắn cách sử dụng nó, đây là một tập hợp ngắn gọn các hướng dẫn:
- Đầu tiên, chọn chất bạn đang chuyển đổi, hoặc một loại thuốc (cùng với nồng độ của nó), nước, sữa, v.v. Nếu bạn đang chuyển đổi một loại chất lỏng khác, hãy chọn “Khác” và nhập khối lượng riêng của nó.
- Để chuyển đổi mg sang mL, nhập số miligam vào hàng đầu tiên của công thức tính.
- Bạn cũng có tùy chọn sử dụng các đơn vị trọng lượng khác bằng cách nhấp vào menu thả xuống đơn vị.
- Chúng tôi sau đó sẽ hiển thị số mililít. Một lần nữa, bạn cũng có thể biểu thị lượng chất lỏng theo các đơn vị khác.
- Để thực hiện chuyển đổi ngược lại từ mL sang mg, hãy nhập số mililít trước.
Ví dụ về chuyển đổi mg sang mL
Giả sử bạn có 5 gam nước, tức là 5.000 mg. Chia cho 1.000, như trong công thức mg sang mL, cho ra kết quả là 5 mL.
Nồng độ chất lỏng – một mililít chứa bao nhiêu miligam?
Liên quan chặt chẽ đến khối lượng riêng của chất lỏng là nồng độ chất lỏng. Bạn thường thấy trên gói thuốc ở dạng lỏng rằng nồng độ được cho bằng mg/mL. Nếu bạn đặt cài đặt “Chuyển đổi cho” thành Khác
, bạn sẽ thấy rằng đơn vị mặc định cho khối lượng riêng chất lỏng là mg/mL. Thay đổi giá trị để phù hợp với thuốc.
Ví dụ, giả sử nồng độ là 20 mg/mL, vì vậy bạn nhập vào công thức tính. Nếu sau đó bạn muốn biết thể tích chất lỏng chứa 50 mg thuốc, hãy nhập 50 mg vào hàng đầu tiên của công thức tính, và bạn sẽ thấy kết quả là 2,5 mL.
Câu hỏi thường gặp
Làm thế nào để chuyển đổi miligam sang mililít?
Để chuyển đổi miligam sang mililít:
- Tìm khối lượng riêng của chất tính bằng mg/mL. Đối với nước, nó là 1000 mg/mL.
- Chia lượng miligam cho khối lượng riêng, và bạn sẽ có lượng mililít.
- Tận hưởng làm việc với thể tích.
Làm thế nào để chuyển đổi ml sang mg?
Để chuyển đổi bất kỳ lượng nào từ ml (mililít) sang mg (miligam), hãy làm theo các bước sau:
- Ghi lại khối lượng riêng của chất mà bạn muốn chuyển đổi. Ví dụ, khối lượng riêng của nước là 1000 mg/ml và của dầu ăn là 916 mg/ml.
- Nhân khối lượng riêng với lượng bạn muốn chuyển đổi từ ml.
- Kết quả là lượng đã chuyển đổi sang mg.
Lưu ý rằng, khi chuyển đổi từ trọng lượng sang thể tích hoặc ngược lại, khối lượng riêng của chất là điều cực kỳ quan trọng.
100 mg chuyển đổi thành ml bằng bao nhiêu?
100 mg chuyển đổi thành ml là 0,1 ml.
Kết quả này chính xác cho bất kỳ chất nào có khối lượng riêng 1000 mg/ml (giống như nước).
Nếu bạn muốn chuyển đổi bất kỳ chất nào từ mg sang ml hoặc ngược lại, vui lòng sử dụng công thức sau:
thể tích = trọng lượng / khối lượng riêng
25 ml dầu ăn chuyển đổi thành mg bằng bao nhiêu?
25 ml dầu ăn chuyển đổi thành miligam là 22.900 mg.
Khối lượng riêng của dầu ăn là 916 mg/ml, đây là cơ sở cho phép chuyển đổi này. Bạn có thể sử dụng công thức sau để xác định phép chuyển đổi từ thể tích (ml) sang trọng lượng (mg).
trọng lượng = thể tích × khối lượng riêng