Bộ chuyển đổi Nm sang ft-lbs này là một công thức đơn giản giúp chuyển đổi giữa năm đơn vị mô-men xoắn khác nhau. Chúng tôi sẽ hướng dẫn cách chuyển đổi newton-mét sang foot pound và cung cấp cho bạn các bảng chuyển đổi tiện dụng, nơi bạn có thể tra cứu bất kỳ giá trị nào bạn cần.
Nm và ft-lbs đo lường điều gì?
Newton-mét (viết tắt là Nm) và foot-pound (ft-lbs) là các đơn vị đo mô-men xoắn, còn được gọi là mô-men lực hoặc lực xoay. Mô-men xoắn đo xu hướng quay của một vật thể nếu bạn tác dụng một lực lên nó.
Hãy tưởng tượng một vật thể, chẳng hạn như một đòn bẩy, có một điểm cố định. Chúng ta sẽ gọi điểm tĩnh đó là điểm tựa. Nếu bạn bắt đầu đẩy hoặc kéo đòn bẩy theo một đường thẳng, vật thể sẽ bắt đầu xoay quanh điểm tựa đó. Khoảng cách từ điểm tựa đến vị trí bạn tác dụng lực càng xa, thì độ xoay càng lớn.
Tích của lực bạn tác dụng và khoảng cách từ điểm tựa được gọi là mô-men xoắn. Nếu bạn là người hâm mộ hệ thống đơn vị SI, bạn có thể sẽ đo nó bằng newton-mét. Tuy nhiên, nếu bạn sử dụng hệ thống FPS (foot-pound-second), bạn có thể quen thuộc hơn với đơn vị foot-pound.
Hãy nhớ rằng foot pound và pound-force không phải là cùng một đơn vị, mặc dù ký hiệu của chúng khá giống nhau. Bạn có thể biểu thị mô-men xoắn bằng foot pound (ft-lbs), nhưng không phải bằng pound-force (lbf) – đó là một đơn vị đo lực.
Cách chuyển đổi newton-mét sang foot-pound?
Việc chuyển đổi từ Nm sang ft-lbs rất đơn giản. Tất nhiên, bạn có thể sử dụng công thức tính mô-men xoắn của chúng tôi, nhưng việc tính toán bằng tay cũng khá dễ dàng! Tất cả những gì bạn cần nhớ là 1 Nm bằng 0,7376 ft-lbs.
Bảng chuyển đổi dưới đây có thể hữu ích, nếu bạn cần chuyển đổi các giá trị cơ bản nhất của mô-men xoắn. Nếu giá trị của bạn không xuất hiện trong bảng, bạn có thể thử sử dụng công thức chuyển đổi Nm sang ft-lbs của chúng tôi!
Newton-mét | Foot-pound |
---|---|
1 Nm | 0,738 ft-lbs |
2 Nm | 1,475 ft-lbs |
5 Nm | 3,688 ft-lbs |
10 Nm | 7,376 ft-lbs |
20 Nm | 14,751 ft-lbs |
25 Nm | 18,439 ft-lbs |
30 Nm | 22,127 ft-lbs |
35 Nm | 25,815 ft-lbs |
40 Nm | 29,502 ft-lbs |
50 Nm | 36,878 ft-lbs |
100 Nm | 73,756 ft-lbs |
Làm thế nào để chuyển đổi ft-lbs sang Nm?
Nếu bạn đang cố gắng chuyển đổi đơn vị mô-men xoắn theo chiều ngược lại, đừng lo lắng: nó cũng đơn giản tương tự! Lần này, tất cả những gì bạn cần biết là 1 ft-lb tương đương với 1,3558 Nm. Điều này có nghĩa là để chuyển đổi từ foot-pound sang newton-mét, bạn cần nhân giá trị bạn có với hệ số 1,3558.
Để thuận tiện cho bạn, chúng tôi đã chuẩn bị một bảng liệt kê các phép chuyển đổi đơn giản nhất. Nếu giá trị của bạn không xuất hiện trong bảng này, hãy nhập nó vào trường thứ hai của công thức chuyển đổi Nm sang ft-lbs của chúng tôi!
Foot-pound | Newton-mét |
---|---|
1 ft-lbs | 1,356 Nm |
2 ft-lbs | 2,712 Nm |
5 ft-lbs | 6,779 Nm |
10 ft-lbs | 13,558 Nm |
20 ft-lbs | 27,116 Nm |
25 ft-lbs | 33,895 Nm |
30 ft-lbs | 40,675 Nm |
35 ft-lbs | 47,454 Nm |
40 ft-lbs | 54,233 Nm |
50 ft-lbs | 67,791 Nm |
100 ft-lbs | 135,582 Nm |
Công thức tính chuyển đổi mô-men xoắn: ví dụ sử dụng
Hãy tưởng tượng bạn đang làm việc với bánh răng. Bạn đang thiết lập một hệ thống bánh răng bao gồm ba bánh răng khác nhau và bạn muốn mô-men xoắn đầu ra bằng 12 ft-lbs. Thật không may, động lực kế bạn có chỉ hiển thị giá trị đo được bằng newton-mét. Vậy động lực kế cần hiển thị giá trị bao nhiêu?
- Kiểm tra xem bạn đang làm việc với đơn vị nào. Bạn biết giá trị là 12 ft-lbs.
- Bạn cũng biết rằng một ft-lb tương đương với 1,3558 Nm.
- Tất cả những gì bạn cần làm là nhân hai giá trị này:
12 × 1,3558 = 16,27 Nm
- Động lực kế cần hiển thị giá trị 16,27 Nm.
Bạn cũng có thể sử dụng công thức chuyển đổi Nm sang ft-lbs của chúng tôi để tiết kiệm thời gian!
Các đơn vị mô-men xoắn khác – kgf-cm sang Nm, J/rad sang Nm và kgm sang Nm
Mặc dù các đơn vị phổ biến nhất được hiển thị trên cờ lê mô-men xoắn là Nm và ft-lbs, nhưng cũng có các đơn vị khác mà bạn có thể thấy khá hữu ích. Công thức tính của chúng tôi sẽ tự động chuyển đổi bất kỳ giá trị nào bạn nhập vào hai đơn vị bổ sung: kgf-cm và J/rad.
- kg-cm là các đơn vị mô-men xoắn mà thú vị là chúng ta thường viết xuống với ký hiệu không chính xác. Bạn có thể nhận thấy rằng khi bạn cố gắng chuyển đổi kg-cm sang bất kỳ đơn vị SI nào khác, bạn sẽ nhận được một đơn vị khác với đơn vị newton nhân với mét! Để làm cho ký hiệu này chính xác, bạn nên thêm chữ cái f, viết thành kgf-cm. Trong tình huống này, kgf có nghĩa là kilogram lực, chỉ đơn giản là kilogram nhân với gia tốc trọng trường, g. Nếu bạn muốn chuyển đổi kgf-cm sang Nm, tất cả những gì bạn cần làm là nhân giá trị đầu tiên với 0,09807 – một phần trăm của gia tốc trọng trường của Trái đất:
1 kgf-cm = 0,09807 Nm = 0,07233 ft-lbs
- J/rad cũng là các đơn vị mô-men xoắn thay thế, thường được sử dụng khi bạn cần giá trị mô-men xoắn trong các tính toán công hoặc công suất. Các đơn vị này tương đương với Nm:
1 J/rad = 1 Nm = 0,738 ft-lbs
- Kilopodométơ là một đơn vị mô-men xoắn và năng lượng khác, viết tắt là kp⋅m hoặc kgm. Điều này có nghĩa là lực tác dụng lên một kilogram do gia tốc trọng trường:
1 kgm = 9,80665 Nm
Câu hỏi thường gặp
Làm thế nào để chuyển đổi inch-pound sang foot-pound?
Chia giá trị inch-pound cho 12 để có giá trị foot-pound. Tỷ lệ giữa in-lbs và ft-lbs tương tự như giữa inch và foot.
10 Nm bằng bao nhiêu inch-pound?
10 Nm
bằng 88,51 in-lbs
. Để có bất kỳ giá trị mô-men xoắn nào bằng inch-pound, bạn cần nhân số newton-mét với 8,851
.
Làm thế nào để chuyển đổi Nm sang ft-lbs?
Nhân giá trị newton-mét với 0,7376
để có mô-men xoắn bằng foot-pound. Ngoài ra, bạn có thể chia cho 1,356
để có cùng kết quả.
Làm thế nào để chuyển đổi kg-m sang Nm?
Một kilogram (lực) mét bằng 9,807
newton-mét. Điều này là do một kgf (kilogram lực) là lực hấp dẫn tác dụng lên một vật thể có khối lượng 1 kg. Hệ số chuyển đổi này bằng giá trị tuyệt đối của gia tốc trọng trường. Đơn vị kg-m thực chất là viết tắt của đơn vị chính xác là kgf-m.